Từ điển Thiều Chửu
渠 - cừ
① Kênh, ngòi. ||② Lớn, như cừ khôi 渠魁 to lớn. ||③ Hắn, mình gọi người khác gọi là cừ.

Từ điển Trần Văn Chánh
渠 - cừ
① Mương, ngòi, lạch, kênh, máng: 水渠 Mương phai; 劈山修渠 Xẻ núi khơi mương; 他小渠,披山通道者,不可勝言 Về những lạch nhỏ mở núi thông đường, thì không nói xiết được (Sử kí); ② Họ, anh ấy, anh ta, ông ấy, ông ta, hắn... (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, số ít hoặc số nhiều): 不知渠爲何人 Không biết anh ta là ai; 人間若有巢由徒,勸渠聽我山中曲 Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, thì ta sẽ khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca); ③ Lớn: 渠魁 Kẻ cầm đầu; ④ [Qú] (Họ) Cừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渠 - cừ
Chỗ nước tích lại. Ao, đầm — To lớn — Một âm khác là Cự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渠 - cự
Dùng như chữ Cự 遽 — Một âm khác là Cừ.


溝渠 - câu cừ || 渠溝 - cừ câu || 渠魁 - cừ khôi || 渠帥 - cừ soái || 河渠 - hà cừ ||